Danh sách và học phí các trường tại Nhật bản

Danh sách và học phí các trường tại Nhật bản
Ngày đăng: 24/08/2024 01:30 PM

    Học phí là một trong những vấn đề được nhiều người quan tâm nhất khi có ý định du học Nhật. So với các nước đi du học phổ biến khác, chi phí du học Nhật Bản tự túc thuộc loại rẻ, mà chất lượng đào tạo lại đứng top đầu thế giới.

    Học phí năm đầu của các trường tại Nhật sẽ nhỉnh hơn một chút so với những năm kế tiếp. Bởi cũng giống như tại Việt Nam, năm đầu tiên bạn sẽ phải bỏ ra số tiền nhiều hơn một chút do có khoản phí nhập học và một số phụ phí khác dành cho sinh viên mới như tiền nhập học, học phí, chi phí sử dụng trang thiết bị và các chi phí khác, ở một số trường Nhật ngữ bạn còn phải đóng thêm tiền sách giáo khoa.
    Bảng dưới đây là học phí trung bình năm thứ nhất phải nộp cho các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và tiếng Nhật. Từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên chỉ phải trả khoảng 70% so với năm thứ nhất vì không phải trả tiền nhập học nữa. Tuy nhiên số liệu này cũng sẽ có sự chênh lệch tùy từng thời điểm và giữ các trường. Để cập nhật thông tin chi tiết về từng trường và từng thời điểm hiện nay, bạn có thể liên hệ Du Học Khai Minh để được hỗ trợ nhé!

    Do đó, ngày càng nhiều người có mong muốn và nhu cầu du học Nhật Bản. Hệ thống trường Đại học của Nhật gồm 2 loại, trường công lập và trường tư thục, với mức học phí và phí nhập học khác nhau.

    Tổng hợp học phí các trường Đại học ở Nhật Bản

     

    HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở NHẬT BẢN – TRƯỜNG CÔNG LẬP

    Học phí các trường Đại học công lập thường sẽ mềm hơn so với các trường tư thục của Nhật. Học phí của các trường công lập thường ở mức 535.800 yên/năm (tức 110 triệu đồng). Riêng đối với trường Luật là 804.000 yên/năm. Ngoài ra, số tiền phải đóng khi mới nhập học khoảng 282.000 yên tùy trường (tức gần 60 triệu đồng).

    Sau đây là danh sách một số trường công lập đứng đầu Nhật Bản và mức học phí của từng trường để bạn tham khảo trước khi lên kế hoạch du học Nhật Bản. Thông tin chi tiết về các khoản học phí, phí ký túc xá và các khoản phí khác, bạn có thể tham khảo tại bài viết được gợi ý của mỗi trường.

     Học phí đại học ở Nhật –  Đại học Tokyo (東京大学, Tokyo Daigaku)

    Đại học Tokyo

    Học phí đại học Tokyo khoảng 110 triệu VNĐ

    • Tên tiếng Anh: The University of Tokyo
    • Năm thành lập: 1877
    • Địa chỉ: 7 Chome-3-1 Hongo, Bunkyo City, Tokyo 113-8654, Nhật Bản
    • Campus: Hongo, Komaba, Kashiwa, Shirokane, Nakano
    • Website: u-tokyo.ac.jp/
    • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)
    • Phí ký túc xá: 55,300 – 135,000 JPY/ tháng

    Bảng học phí tham khảo (JPY)

      Bậc Đại học Bậc sau Đại học Trường Luật
    Thạc sĩ Tiến sĩ
    Phí nhập học 282,000 282,000 282,000
    Học phí (1 năm) 535,800 535,800 520,800 804,000
    Phí làm bài thi Lần 1: 4,000 23,000
    Lần 2: 13,000

     

    Học phí đại học ở Nhật – Trường Đại học Kyoto (京都大学, Kyoto Daigaku)

    Trường Đại học Kyoto

    Trường đại học Kyoto cũng là một trong những trường Đại học tốt nhất Nhật Bản, học phí cũng tương tự như đại học Tokyo. Đặc biệt, trường còn có các chương trình học bổng lến đến 100% cho sinh viên quốc tế.

    • Tên tiếng Anh: Kyoto University
    • Năm thành lập: 1897
    • Địa chỉ: Yoshida-honmachi, Sakyo-ku, Kyoto 606-8501
    • Website: kyoto-u.ac.jp/en/
    • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)
    • Ký túc xá cho sinh viên nữ: 25,000 JPY/ tháng
    • Ký túc xá cho sinh viên quốc tế: 12,400 – 44,400 JPY/ tháng

    Dưới đây là bảng học phí tham khảo

    Bậc Đại học Phí tuyển sinh 17,000 JPY
    Phí nhập học 282,000 JPY
    Học phí 1 năm 535,800 JPY
    Bậc sau Đại học Phí tuyển sinh 17,000 JPY
    Phí nhập học 282,000 JPY
    Học phí 1 năm 535,800 JPY
    Trường Luật Phí tuyển sinh 30,000 JPY
    Phí nhập học 282,000 JPY
    Học phí 1 năm 804,000 JPY

    Để hỗ trợ cho sinh viên xuất sắc, trường có rất nhiều các chương trình học bổng miễn, giảm học phí. Đặc biệt, trường Kyoto hiện đang tuyển sinh chương trình học bổng Kyoto iUp với mức học bổng 100%, trị giá lên đến 2 tỷ VNĐ dành cho sinh viên quốc tế có thành tích cao vào học tại trường.

     Trường Đại học Hokkaido (北海道大学, Hokkaido Daigaku)

    Đại học Hokkaido

    • Tên tiếng Anh: Hokkaido University
    • Năm thành lập: 1918
    • Địa chỉ: 5 Chome Kita 8 Jonishi, Kita, Sapporo, tỉnh Hokkaido
    • Website: hokudai.ac.jp/
    • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

    Bảng học phí tham khảo

      Phí thi tuyển sinh Phí nhập học Học phí
    Bậc Đại học 17,000 JPY 282,000 JPY 535,800 JPY
    Bậc sau Đại học 30,000 JPY 282,000 JPY 535,800 JPY
    Sinh viên nghiên cứu 9,800 JPY 84,600 JPY 356,400 JPY
    Trường Luật 30,000 JPY 282,000 JPY 804,000 JPY

    Chi phí ký túc xá

    Thông tin chi tiết từng ký túc xá xem TẠI ĐÂY.

    Ký túc xá Loại phòng Chi phí/ tháng

    Nhà Quốc tế Kita 14 (sinh viên nam)

    1 nhà chung có 9 phòng 32,000 – 39,000 JPY/ tháng 
    Nhà Quốc tế Kita 8
     
    Tòa 1,2 (phòng đơn, phòng đôi, 2 phòng riêng)

    Cho cặp đôi:

    • 37,000 JPY/ tháng (sinh viên)
    • 41,000 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)

    Cho 1 người:

    • 27,300 – 27,600 JPY/ tháng (sinh viên)
    • 33,000 – 33,500 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)
    Tòa 3,4 (cho gia đình, 2 phòng riêng)

    Cho gia đình:

    • 49,000 JPY/ tháng (sinh viên)
    • 55,000 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)

    Cho 1 người:

    • 28,300 – 28,600 JPY/ tháng (sinh viên)
    • 34,500 – 35,000 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu) 
    Tòa 5 (phòng đơn, cho nữ)
    • 29,000 JPY/ tháng (sinh viên)
    • 38,000 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)

    Nhà Quốc tế Kita 23 Bldg 1 (cho nam)

    Phòng đơn
    • 22,000 JPY/ tháng (sinh viên)
    • 24,000 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)

    Nhà Quốc tế Kita 23 Bldg 2 (cho nữ)

    Phòng đơn
    • 28,000 JPY/ tháng (sinh viên)

    Nhà Quốc tế Fushimi

    Phòng đơn
    • 27,000 JPY/ tháng (sinh viên)
    • 31,900 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)
    KTX nữ Sosei-Ryo  Phòng đơn
    • 4,700 – 4,300 JPY/ tháng
    KTX nam Keiteki-Ryo Phòng đơn
    • 4,700 JPY/ tháng
    Trung tâm sinh viên quốc tế Sapporo Phòng đơn
    • 27,600 JPY/ tháng (sinh viên)
    Gia đình
    • 35,500 JPY/ tháng (sinh viên)

     

    Trường Đại học Kyushu (九州大学, Kyushu Daigaku)

    Đại học Kyushu

    Học phí các trường đại học ở Nhật Bản – đại học Kyushu University

    • Tên tiếng Anh: Kyushu University
    • Năm thành lập: 1911
    • Địa chỉ: 744 Motooka Nishi-ku Fukuoka 819-0395
    • Website: kyushu-u.ac.jp
    • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

    Chi phí Ký túc xá

    Ký túc xá Loại phòng Chi phí/ tháng
    Trong khu vực Ito
    Ký túc xá 1 Đơn 18,500 JPY
    Ký túc xá 2 Đơn 25,500 JPY
    Đôi 55,500 JPY
    Ký túc xá 3 4 người 10,000 JPY
    Ito Harmony House Đơn 16,500 JPY
    Đôi 38,500 JPY
    Ngoài khu vực Ito
    Ký túc xá Ijiri Đơn 4,700 JPY
    Nhà Quốc tế
    Nhà Quốc tế Ijiri Đơn 25,000 JPY
    Nhà Quốc tế Maidashi Đơn 25,000 JPY
    Trung tâm quốc tế thành phố Fukuoka Đơn 24,700 JPY
    Nhà Quốc tế Settle Đơn 37,000 JPY

    Chương trình đào tạo bậc Đại học

    – School of Letters
    – School of Education
    – School of Law
    – School of Economics
    – School of Science
    – School of Medicine
    – School of Dentistry
    – School of Pharmaceutical Sciences
    – School of Engineering
    – School of Design
    – School of Agriculture
    – The 21st Century Program

     

     Trường Đại học Tohoku (東北大学, Tohoku Daigaku)

    Đại học Tohoku

    • Tên tiếng Anh: Tohoku University
    • Năm thành lập: 1907
    • Địa chỉ: 2 Chome-1-1 Katahira, Aoba Ward, Sendai, Miyagi 980-8577, Nhật Bản
    • Website: tohoku.ac.jp/
    • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

    Học phí đại học ở Nhật – Trường Đại học Tsukuba (筑波大学, Tsukuba Daigaku)

    Trường Đại học Tsukuba

    • Tên tiếng Anh: University of Tsukuba
    • Năm thành lập: 1973
    • Địa chỉ: 1-1-1 Tennodai, Tsukuba, Ibaraki, Nhật Bản
    • Website: tsukuba.ac.jp/
    • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

     

    Trường đại học Osaka

    Đại học Osaka cũng là một trong những trường đại học công lập rất nổi tiếng tại Nhật, luôn nằm trong top đầu các trường có chất lượng giáo dục tốt nhất Nhật Bản.

    Trường đại học Osaka

    Học phí trường Đại học Osaka cũng tương tự các trường công lập khác tại Nhật

    Cũng tương tự như với các trường công lập, học phí của Đại học Osaka là 535.800JPY/năm, ngoài ra còn có chi phí Nhập học và phí xét tuyển. Dưới đây là thông tin vắn tắt về trường Đại học Osaka:

    • Tên trường: Đại học Osaka
    • Tiếng Anh: Osaka University
    • Loại trường: Đại học công lập
    • Năm thành lập: 1931
    • Địa chỉ: 1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka, Nhật Bản
    • Website: osaka-u.ac.jp/
    • Học phí: 525.800 JPY/năm, riêng với ngành luật là 804.000JPY/năm
    KTX Phí thuê hàng tháng (JPY) Đặc điểm
    Toneyama 5.900/tháng ・Ký túc xá nam
    ・Diện tích phòng: 10m2
    Seimei 5.900/tháng ・Ký túc xá nam
    ・Diện tích phòng: 13m2
    Koyo 4.300/tháng ・Ký túc xá nam
    ・Diện tích phòng: 9m2
    Niina 4.300/tháng ・Ký túc xá nữ
    ・Diện tích phòng: 10m2
    Momiji 5.900/tháng ・Ký túc xá nữ
    ・Diện tích phòng: 9m2

     

    HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở NHẬT BẢN – TRƯỜNG TƯ THỤC

    So với các trường công lập thì mức học phí của các trường tư thục cao hơn, rơi vào khoảng 875.000 đến 3.700.000 yên/năm (khoảng 180 triệu đồng đến gần 700 triệu đồng) và số tiền đầu vào từ 235.000 đến 1.300.000 yên (từ 48 đến 260 triệu đồng).

    Thông tin về học phí, phí ký túc xá, phí nhập học và các khoản chi phí khác, bạn có thể xem tại bài viết chi tiết về thông tin các trường đại học, được gợi ý trong các mục dưới đây.

    Tên một số trường tư lập đứng đầu Nhật Bản:

     Trường Đại học Waseda (早稲田大学, Waseda Daigaku)

    Trường Đại học Waseda

    • Tên tiếng Anh: Waseda University
    • Năm thành lập: 1882
    • Địa chỉ: 1 Chome-104 Totsukamachi, Shinjuku City, Tokyo 169-8050
    • Website: waseda.jp/
    • Học phí 1 năm: 971.000 yên trở lên (tùy khoa)
    • Phí KTX: 660,000 – 1,200,000 JPY/năm

     

    Trường Đại học Keio (慶応義塾大学, Keio Gijuku Daigaku)

    Trường Đại học Keio

    • Tên tiếng Anh: Keio University
    • Năm thành lập: 1858
    • Địa chỉ: 2-15-45 Mita, Minato-ku, Tokyo 108-8345
    • Website: keio.ac.jp/
    • Học phí 1 năm: 920.000 JPY trở lên (tùy khoa)
    • Phí ký túc xá: 63,500 – 79,600 JPY/ tháng

    Bảng học phí tham khảo cho bậc Đại học (JPY)

      Văn chương Kinh tế Luật Kinh doanh & Thương mại Y khoa Khoa học & Công nghệ

    Học phí

     các chi phí khác

    Phí nhập học 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
    Phí đăng ký 60,000 60,000 60,000 60,000 60,000 60,000
    Học phí 920,000 920,000 920,000 920,000 3,040,000 1,340,000
    Phí CSVC 220,000 220,000 220,000 220,000 390,000 250,000
    Phí thực hành 0 0 0 0 210,000 110,000
    Các chi phí khác 3,350
    ~ 6,750
    7,350 13,350 9,850 3,350 3,350
    Tổng (năm nhất) 1,403,350 1,407,350 1,413,350 1,409,850 3,903,350 1,963,350

     

      Quản lý chính sách Nghiên cứu môi trường & thông tin Điều dưỡng & CS y tế Dược, Khoa Dược Dược, Khoa Khoa học Dược phẩm
    Học phí và các chi phí khác Phí nhập học 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
    Phí đăng ký 60,000 60,000 60,000 60,000 60,000
    Học phí 1,090,00 1,090,00 1,090,00 1,770,000 1,490,000
    Phí cơ sở vật chất 310,000 310,000 360,000 330,000 330,000
    Phí thực hành 0 0 240,000 210,000 210,000
    Các chi phí khác 11,350 11,350 15,850 3,350 3,350
    Tổng (năm nhất) 1,671,350 1,671,350 1,965,850 2,573,350 2,293,350

     

     Trường Đại học Sophia (上智大学, Zyouchi Daigaku)

    Trường Đại học Sophia

    • Tên tiếng Anh: Sophia University
    • Năm thành lập: 1913
    • Địa chỉ: 7-1 Kioicho, Chiyoda City, Tokyo 102-8554
    • Website: sophia.ac.jp/eng/
    • Học phí: 888.000 – 1,251,000 JPY/ năm
    • Phí ký túc xá: 45,000 – 95,000 JPY/ tháng

     

     Trường Đại học Meiji (明治大学, Meiji Daigaku)

     Trường Đại học Meiji

    • Tên tiếng Anh: Meiji University
    • Năm thành lập: 1881
    • Địa chỉ: 1 Chome-1 Kanda Surugadai, Chiyoda City, Tokyo 101-8301
    • Website: meiji.ac.jp/
    • Học phí: 851,000 – 1,204,000 JPY/năm

    Chương trình đào tạo bậc Đại học:

    – Trường Luật (School of Law)
    – Trường Thương mại (School of Commerce)
    – Trường Chính trị và Kinh tế (School of Political Science and Economics)
    – Trường Nghệ thuật và Văn hóa (School of Arts and Letters)
    – Trường Khoa học và Công Nghệ (School of Sciences and Technology)
    – Trường Nông nghiệp (School of Agriculture)
    – Trường Quản trị Kinh doanh (School of Business Administration)
    – Trường Thông tin và Giao tiếp ( School of Information and Communication)
    – Liên ngành Khoa học Toán học (School of Interdisciplinary Mathematical Sciences)
    – Trường Nhật ngữ (School of Global Japanese Studies)

    Trường Đại học Rikkyo (立教大学, Rikkyo Daigaku)

    Trường Đại học Rikkyo

    • Tên tiếng Anh: Rikkyo University
    • Năm thành lập: 1874
    • Địa chỉ: 3 Chome-34-1 Nishiikebukuro, Toshima City, Tokyo 171-8501
    • Website: rikkyo.ac.jp/index.html
    • Học phí: 1,171,000 JPY/ năm trở lên, tùy vào ngành học
    • Phí ký túc xá: 91,300 – 99,800 JPY/ tháng

    Bảng học phí tham khảo (JPY)

    Trường Phí nhập học Học phí Phí thực hành & thí nghiệm Các chi phí khác
    Nghệ thuật 200,000 1,178,000 3,500
    Kinh tế 200,000 1,171,000
    Khoa học 200,000 1,598,000 5,000 – 40,000
    Xã hội học 200,000 1,171,000 40,000
    Luật & Chính trị 200,000 1,171,000 – 1,271,000
    Du lịch 200,000 1,171,000
    Cộng đồng & Dịch vụ nhân sinh 200,000 1,178,000 5,000
    Kinh doanh 200,000 1,171,000 60,000
    Tâm lý học đương đại 200,000 1,215,000 – 1,249,000 30,000
    Giao tiếp liên văn hóa 200,000 1,178,000 13,000
    Thể thao & Sức khỏe 200,000 1,240,000 45,000
    Chương trình Nghệ thuật Tự do Toàn cầu 200,000 1,900,000

     

     

    Trường Đại học Ritsumeikan (立命館大学: Ritsumeikan Daigaku)

     

     Trường Đại học Ritsumeikan

    • Tên tiếng Anh: Ritsumeikan University
    • Năm thành lập: 1922
    • Kinugasa Campus: 56-1 Toji-in Kitamachi, Kita-ku, Kyoto 603-8577
    • Kusatsu Campus: 1-1-1 Noji-higashi, Kusatsu Shiga 525-8577
    • Ibaraki Campus: 2-150 Iwakura-cho, Ibaraki, Osaka 567-8570
    • Suzaku Campus: 1 Nishinokyo-Suzaku-cho, Nakagyo-ku Kyoto 604-8520
    • Website: ritsumei.ac.jp/

    Bảng học phí tham khảo

    *Phí nhập học: 200,000 JPY (đóng 1 lần)

    Khoa/ Trường Chi phí năm đầu Chi phí năm 2
    Học phí kỳ mùa xuân Học phí kỳ mùa thu Tổng 1 năm Học phí kỳ mùa xuân Học phí kỳ mùa thu Tổng 1 năm
    Khoa Luật 543,500 543,500 1,287,000 543,500 543,500 1,087,000
    Khoa Khoa học công nghiệp & xã hội 673,100 – 673,500 673,100 – 673,500 1,474,200 – 1,547,000 673,100 – 673,500 673,100 – 673,500 1,274,000 – 1,347,000
    Khoa Quan hệ quốc tế 699,400 699,400 1,598,800 699,400 699,400 1,398,800
    Khoa Văn chương 621,800 621,800 1,443,600 621,800 – 633,300 621,800 – 633,300 1,243,600 – 1,266,600
    Khoa Quản trị kinh doanh 543,500 – 610,700 543,500 – 610,700 1,287,000 – 1,421,400 543,500 – 610,700 543,500 – 610,700 1,087,000 – 1,221,400
    Trường Khoa học Chính sách 647,100 647,100 1,494,200 647,100 647,100 1,294,200
    Cao đẳng Tâm lý học Toàn diện 666,900 666,900 1,533,800 666,900 666,900 1,333,800
    Cao đẳng Nghiên cứu Toàn cầu và Liên ngành 1,150,000 1,150,000 2,500,000 1,150,000 1,150,000 2,300,000
    Chuyên ngành Nghệ thuật thị giác 1,015,400 1,015,400 2,230,800 1,015,400 1,015,400 2,030,800
    Khoa Kinh tế 561,800 561,800 1,323,600 561,800 561,800 1,123,600
    Khoa Khoa học Thể thao và Sức khỏe 688,500 688,500 1,577,000 688,500 688,500 1,377,000
    Khoa Quản lý thực phẩm 672,100 672,100 1,544,200 672,100 672,100 1,344,200
    Khoa Khoa học thông tin & Kỹ thuật 860,700 860,700 1,921,400 860,700 860,700 1,721,400
    Khoa Khoa học và Kỹ thuật 830,400 – 860,700 830,400 – 860,700 1,860,800 – 1,921,400 830,400 – 860,700 830,400 – 860,700 1,660,800 – 1,721,400
    Khoa Khoa học Xã hội 877,200 877,200 1,954,400 877,200 877,200 1,754,400
    Khoa Dược 988,300 – 988,400 988,300 – 1,198,400 2,176,600 – 2,396,800 988,300 – 1,198,400 988,300 – 1,198,400 1,976,600 – 2,396,800

     

     

    “Du học Nhật Bản nên chọn trường nào?” hay “Học phí các trường đại học ở Nhật Bản là bao nhiêu?” luôn là niềm băn khoăn mà ai đang có ý định du học Nhật. Chọn trường và ngành học phù hợp là yếu tố quan trọng ảnh hưởng rất nhiều đến những năm tháng đại học cũng như tương lai đi làm sau này của bạn, dù bạn có dự định ở lại Nhật hay trở về nước. Hãy cẩn thận kỹ lưỡng khi bạn quyết định chuẩn bị hồ sơ du học Nhật nhé!

    Tin liên quan
    Du học Nhật Bản vừa học vừa làm là gì?

    Du học Nhật Bản vừa học vừa làm là gì?

    Ngày đăng: 21/03/2025 09:53 PM

    Du học Nhật Bản Vừa Học Vừa Làm: Quy Định, Mức Lương và Cơ Hội Việc Làm cùng DU HỌC KHAI MINH tìm hiểu nhé !
    TỔNG HỢP HỌC BỔNG DU HỌC NHẬT BẢN 2025 – 2026 & HƯỚNG DẪN CÁCH ỨNG TUYỂN

    TỔNG HỢP HỌC BỔNG DU HỌC NHẬT BẢN 2025 – 2026 & HƯỚNG DẪN CÁCH ỨNG TUYỂN

    Ngày đăng: 02/03/2025 07:58 PM

    Trong thời gian qua, Du Học Khai Minh đã tiếp nhận rất nhiều câu hỏi từ các bạn học sinh, sinh viên liên quan đến học bổng du học Nhật Bản. Việc đạt được học bổng không hề khó nếu bạn chuẩn bị chu đáo và lựa chọn loại học bổng phù hợp với bản thân.
    Du học sinh Nhật Bản kỳ tháng 4 cần chuẩn bị gì?

    Du học sinh Nhật Bản kỳ tháng 4 cần chuẩn bị gì?

    Ngày đăng: 13/02/2025 08:40 PM

    Khi đạt được tấm visa du học Nhật Bản trên tay, hành trình đến một trong những đất nước thú vị và phát triển bậc nhất trên thế giới của du học sinh đã bắt đầu. Du học Nhật Bản sẽ là chuyến đi đầy gian nan thử thách nhưng cũng rất đáng quý đối với các bạn sinh viên quốc tế.
    Mách bạn kinh nghiệm du học Nhật Bản từ A-Z

    Mách bạn kinh nghiệm du học Nhật Bản từ A-Z

    Ngày đăng: 11/02/2025 09:57 PM

    Trong bài viết này, Du Học Khai Minh sẽ cung cấp tất tần tật về kinh nghiệm du học tự túc Nhật Bản mà bạn nhất định phải biết để bắt đầu được suôn sẻ nhất, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho hành trình du học của mình.
     Đại học hay Du học?

    Đại học hay Du học?

    Ngày đăng: 21/12/2024 09:24 AM

    Tốt nghiệp THPT bạn chọn bạn sẽ chọn gì? Tiếp tục học lên cao hay đi làm một công việc? Quyết định theo đuổi con đường học vấn. Vậy nên chọn học tập trong nước hay gửi ước mơ tới miền đất hứa? Vậy trước khi đưa ra quyết định bạn hãy làm một so sánh nhỏ giữa Đại học trong nước và Du học Nhật Bản nhé! Hy vọng so sánh dưới đây sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp với tương lai của mình.
    ƯU ĐIỂM - NHƯỢC ĐIỂM CỦA HỌC ĐẠI HỌC TRONG NƯỚC VÀ DU HỌC NHẬT BẢN

    ƯU ĐIỂM - NHƯỢC ĐIỂM CỦA HỌC ĐẠI HỌC TRONG NƯỚC VÀ DU HỌC NHẬT BẢN

    Ngày đăng: 18/12/2024 09:11 PM

    Trong thời đại toàn cầu hóa, câu hỏi “Nên đi du học hay học đại học trong nước để tốt cho tương lai?” trở thành một băn khoăn lớn cho nhiều sinh viên và phụ huynh. Lựa chọn giữa việc đi du học và học tập tại các trường đại học trong nước có thể ảnh hưởng lớn đến sự nghiệp và phát triển cá nhân của mỗi người. Vậy hãy cùng KHAI MINH tìm hiểu về ưu và nhược điểm của hai chiều hướng này và lựa chọn cho bản thân mình như thế nào là phù hợp nhất nhé.
    Tuyển sinh du học kỳ tháng 7/2025

    Tuyển sinh du học kỳ tháng 7/2025

    Ngày đăng: 24/08/2024 01:30 PM

    Tuyển sinh du học kỳ tháng 7/2025 - * Thời gian nhận và xử lý hồ sơ : Từ tháng 1 - 2 - 3 /2025.   
    Chương trình Du học tiếng Nhật 1 năm chuyển Visa Tokutei đi làm 5 năm

    Chương trình Du học tiếng Nhật 1 năm chuyển Visa Tokutei đi làm 5 năm

    Ngày đăng: 24/08/2024 01:28 PM

    Hãy cùng tìm hiểu phương thức du học visa đặc định Tokutei (Du học Đặc Định Nhật Bản) cùng du học Khai Minh nhé
    Du học chuyển visa lao động

    Du học chuyển visa lao động

    Ngày đăng: 24/08/2024 01:28 PM

    Chuyển đổi visa diện du học sinh sang lao động là vấn đề đang được đông đảo du học sinh Nhật quan tâm. Vậy cách chuyển đổi như thế nào? Điều kiện chuyển visa là gì? Chi phí chuyển đổi bao nhiêu tiền? Có đắt không? Hãy cùng theo dõi bài chia sẻ dưới đây để tìm hiểu chi tiết những thông tin này nhé!
    Bài viết khác:
    Alert: Content is protected !!
    zaloZalo Messenger Call Chỉ đường Tiktok