Học phí các trường đại học ở Hàn Quốc là một trong những yếu tố quan trọng tác động đến quyết định chọn trường đi du học của các bạn học sinh, sinh viên cũng như các bậc phụ huynh.Hãy cùng Du Học Khai Minh tìm hiểu học phí của các trường đại học Hàn Quốc cho du học sinh trong bài viết dưới đây nhé!
Trường đại học tại Hàn Quốc thì có rất nhiều: có trường đại học công lập, có trường đại học tư thục, có trường đại học visa thẳng top 1%, có trường đại học được chứng nhận, cũng có những trường đại học thẩm định visa, có trường đại học hạn chế visa,… Và điều bạn cần lưu ý nhất chính là không trọn các trường đại học hạn chế cấp visa do những trường này không được phép tiếp nhận sinh viên quốc tế.
Bởi vì số lượng các trường đại học tại Hàn Quốc nhiều như thế nên trong khuôn khổ bài viết này, Du Học Khai Minh không thể giới thiệu hết học phí của các trường đại học được mà chỉ tập trung vào những trường top đầu, có chất lượng tốt về mọi mặt và được nhiều du học sinh tin tưởng lựa chọn.
Học phí các trường đại học Hàn Quốc
Theo kết quả khảo sát của Trung tâm Academyinfo, mức học phí trung bình năm nay của các trường đại học ở Hàn Quốc là 6.726.600 won/ năm.
Học phí học tiếng Hàn
STT | Trường đại học | Tên tiếng Anh | Loại hình | Khu vực | Học phí (won/năm) |
1 | Đại Học Dankook
web: dankook.ac.kr |
Dankook University | Tư thục | Jukjeon | 4,400,000 – 5,200,000 |
2 | Đại Học Chungwoon
web: chungwoon.ac.kr |
Chungwoon University | Tư thục | Hongseong, Incheon | 4,400,000 |
3 | Đại Học Dongseo
web: dongseo.ac.kr |
Dongseo University | Tư thục | Busan | 4,400,000 |
4 | Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc
web: hufs.ac.kr |
Hankuk University of Foreign Studies (HUFS) | Tư thục | Seoul, Gyeonggi-do | 4,800,000 – 6,400,000 |
5 | Đại Học Dong-A
web: donga.ac.kr |
Dong-A University | Tư thục | Busan | 4,800,000 |
6 | Đại Học Keimyung
web: kmu.ac.kr |
Keimyung University | Tư thục | Daegu | 4,800,000 |
7 | Đại Học Quốc Gia Chonbuk
web: jbnu.ac.kr |
Chonbuk National University | Công lập | Jeollabuk-do | 5,200,000 |
8 | Đại Học Quốc Gia Incheon
web: inu.ac.kr |
Incheon National University | Công lập | Incheon | 4,800,000 |
9 | Đại Học Quốc Gia Kangwon
web: kangwon.ac.kr |
Kangwon National University | Công lập | Gangwon-do | 4,800,000 |
10 | Đại Học Suwon
web: suwon.ac.kr |
University of Suwon | Tư thục | Hwaseong | 4,800,000 |
11 | Đại Học Myongji
web: mju.ac.kr |
Myongji University | Tư thục | Seoul, Gyeonggi-do | 4,800,000 – 5,600,000 |
12 | Đại Học Hansei
web: hansei.ac.kr |
Hansei University | Tư thục | Gyeonggi-do | 5,000,000 |
13 | Đại Học Kyonggi
web: kyonggi.ac.kr |
Kyonggi University | Tư thục | Seoul, Suwon | 5,000,000 |
14 | Đại Học Quốc Gia Seoul
web: snu.ac.kr |
Seoul National University | Công lập | Seoul | 6,320,000 – 6,920,000 |
15 | Đại Học Chosun
web: chosun.ac.kr |
Chosun University | Tư thục | Gwangju | 5,000,000 |
16 | Đại Học Korea
web: korea.edu |
Korea University | Tư thục | Seoul | 6,640,000 |
17 | Đại Học Hansung
web: hansung.ac.kr |
Hansung University | Tư thục | Seoul | 5,200,000 |
18 | Đại Học Nữ Sungshin
sungshin.ac.kr |
Sungshin Women’s University | Tư thục | Seongbuk-gu, Gangbuk-gu | 5,200,000 |
19 | Đại Học Quốc Gia Chonnam
web: jnu.ac.kr |
Chonnam National University | Công lập | Gwangju, Jeonnam | 5,200,000 |
20 | Đại Học Quốc gia Chungnam
web: cnu.ac.kr |
Chungnam National University | Công lập | Daejeon | 5,200,000 |
21 | Đại Học Seoul Sirip
web: uos.ac.kr |
University Of Seoul | Công lập | Seoul | 5,400,000 |
22 | Đại Học Sunmoon
sunmoon.ac.kr |
Sunmoon University | Tư thục | Chungcheongnam-do | 5,280,000 |
24 | Đại Học Inha
web: inha.ac.kr |
Inha University | Tư thục | Incheon | 5,480,000 |
25 | Đại Học Ajou
web: ajou.ac.kr |
Ajou University | Tư thục | Suwon | 5,600,000 |
26 | Đại Học Quốc Gia Pusan
web: pusan.ac.kr |
Pusan National University | Công lập | Busan | 5,600,000 |
27 | Đại Học Kookmin
web: kookmin.ac.kr |
Kookmin University | Tư thục | Seoul | 6,000,000 |
28 | Đại Học Soongsil
web: ssu.ac.kr |
Soongsil University | Tư thục | Seoul | 5,800,000 |
29 | Đại Học Chung-Ang
web: cau.ac.kr |
Chung-Ang University | Tư thục | Seoul, Anseong | 6,000,000 |
30 | Đại Học Sangmyung
web: smu.ac.kr |
Sangmyung University | Tư thục | Seoul | 6,000,000 |
31 | Đại Học Sungkyungkwan
web: skku.edu |
Sungkyunkwan University | Tư thục | Seoul, Gyeonggi-do | 9,000,000 – 9,600,000 |
32 | Đại Học Dongguk
web: dongguk.edu |
Dongguk University | Tư thục | Seoul | 6,600,000 |
33 | Đại Học Hongik
web: hongik.ac.kr |
Hongik University | Tư thục | Seoul, Sejong, Gyeonggi-do | 6,200,000 |
34 | Đại Học Sejong
web: sejong.ac.kr |
Sejong University | Tư thục | Seoul | 6,400,000 |
35 | Đại Học Yonsei
web: yonsei.ac.kr |
Yonsei University | Tư thục | Seoul | 6,920,000 |
36 | Đại Học Hanyang
web: hanyang.ac.kr |
Hanyang University | Tư thục | Seoul, Gyeonggi-do | 6,600,000 |
37 | Đại Học Konkuk
web: konkuk.ac.kr |
Konkuk University | Tư thục | Seoul, Chungcheongbuk-do | 6,800,000 |
38 | Đại Học Kyung Hee
web: khu.ac.kr |
Kyung Hee University | Tư thục | Seoul, Gyeonggi-do | 6,360,000 – 6,800,000 |
39 | Đại Học Nữ Sinh Ewha
web: ewha.ac.kr |
Ewha Womans University | Tư thục | Seoul | 6,880,000 |
40 | Đại Học Sogang
web: sogang.ac.kr |
Sogang University | Tư thục | Seoul | 7,080,000 |
Như vậy, qua bảng trên chúng ta có thể thấy, đối với chương trình đào tạo tiếng Hàn, các trường mà có học phí thấp ở Hàn Quốc sẽ dao động từ 4,000,000 – 5,000,000 won/ năm; mức học phí trung bình sẽ dao động từ 5,000,000 – 6,500,000 won/ năm và mức học phí cao sẽ dao động từ 6,500,000 – >8,000,000 won/ năm.
Học phí học đại học
STT | Trường đại học | Mức học phí thấp nhất (won/ năm) | Mức học phí cao nhất (won/ năm) |
1 | Đại Học Seoul Sirip | 2,044,000 | 3,221,000 |
2 | Đại Học Quốc Gia Pusan | 2,604,000 | 5,978,000 |
3 | Đại Học Quốc Gia Chonnam | 2,934,000 | 4,058,000 |
4 | Đại Học Quốc Gia Chonbuk | 3,324,000 | 4,600,000 |
5 | Đại Học Quốc Gia Kangwon | 3,424,000 | 4,618,000 |
6 | Đại Học Quốc gia Chungnam | 3,638,000 | 4,387,000 |
7 | Đại Học Quốc Gia Incheon | 4,880,000 | 9,824,000 |
8 | Đại Học Quốc Gia Seoul | 4,884,000 | 10,076,000 |
9 | Đại Học Hansung | 5,084,000 | 6,790,000 |
10 | Đại Học Dongseo | 5,548,000 | 7,584,000 |
11 | Đại Học Donga | 5,714,000 | 7,894,000 |
12 | Đại Học Chosun | 5,728,000 | 7,678,000 |
13 | Đại Học Keimyung | 5,910,000 | 8,830,000 |
14 | Đại Học Chungwon | 6,284,000 | 8,266,000 |
15 | Đại Học Kyonggi | 6,444,000 | 8,326,000 |
16 | Đại Học Ajou | 6,748,000 | 8,852,000 |
17 | Đại Học Chung-Ang | 6,812,000 | 10,992,000 |
18 | Đại Học Hanse | 6,852,000 | 9,628,000 |
19 | Đại Học Dongguk | 6,938,000 | 9,160,000 |
20 | Đại Học Inha | 6,996,000 | 9,536,000 |
21 | Đại Học Nữ Sungshin | 7,000,000 | 10,200,000 |
22 | Đại Học Soongsil | 7,038,000 | 9,276,000 |
24 | Đại Học Yonsei | 7,074,000 | 13,986,000 |
25 | Đại Học Korea | 7,120,000 | 8,402,000 |
26 | Đại Học Sejong | 7,198,000 | 9,976,000 |
27 | Đại Học Sogang | 7,214,000 | 9,426,000 |
28 | Đại Học Sangmyung | 7,238,000 | 10,712,000 |
29 | Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc | 7,258,000 | 9,112,000 |
30 | Đại Học Kookmin | 7,280,000 | 11,120,000 |
31 | Đại Học Sunmoon | 7,310,000 | 9,794,000 |
32 | Đại Học Nữ Sinh Ewha | 7,339,000 | 9,948,000 |
33 | Đại Học Dankook | 7,398,000 | 11,150,000 |
34 | Đại Học Myongji | 7,522,000 | 10,880,000 |
35 | Đại Học Konkuk | 7,678,000 | 10,748,000 |
36 | Đại Học Hanyang | 8,276,000 | 12,258,000 |
37 | Đại Học Sungkyungkwan | 8,510,000 | 13,150,000 |
38 | Đại Học Hongik | 8,892,000 | 11,036,000 |
39 | Đại Học Suwon | 11,202,000 | 14,470,000 |
40 | Đại Học Kyunghee | 7,400,580 | 10,238,000 |
Mức học phí giữa các chuyên ngành/ các khoa trong cùng một trường là không giống nhau. Thông thường, học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn là thấp nhất, học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên cao hơn và cao nhất là học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật – y học.
Học phí học đại học trung bình một năm của các trường công lập ở Hàn Quốc đa phần thấp hơn các trường đại học tư thục, có những ngành học chỉ mất khoảng hơn 2,000,000 won/ năm.
Nhìn chung, đối với học phí học chuyên ngành thì mức học phí dưới 5,000,000 won/ năm sẽ được coi là học phí thấp, mức học phí trung bình dao động từ 5,000,000 – 7,000,000 won/ năm và mức học phí cao là trên 7,000,000 won/ năm.
Hy vọng, những chia sẻ về học phí tiếng Hàn và học phí các trường đại học tại Hàn Quốc kể trên sẽ giúp các bạn có thêm thông tin tham khảo hữu ích để chọn lựa được ngôi trường phù hợp nhất với khả năng tài chính của bản thân và gia đình nhé!