Danh sách & học phí các trường tại Hàn Quốc

Danh sách & học phí các trường tại Hàn Quốc
Ngày đăng: 16/01/2025 08:26 PM

    Học phí các trường đại học ở Hàn Quốc là một trong những yếu tố quan trọng tác động đến quyết định chọn trường đi du học của các bạn học sinh, sinh viên cũng như các bậc phụ huynh.Hãy cùng Du Học Khai Minh tìm hiểu học phí của các trường đại học Hàn Quốc cho du học sinh trong bài viết dưới đây nhé!

     

     

    Trường đại học tại Hàn Quốc thì có rất nhiều: có trường đại học công lập, có trường đại học tư thục, có trường đại học visa thẳng top 1%, có trường đại học được chứng nhận, cũng có những trường đại học thẩm định visa, có trường đại học hạn chế visa,… Và điều bạn cần lưu ý nhất chính là không trọn các trường đại học hạn chế cấp visa do những trường này không được phép tiếp nhận sinh viên quốc tế.

    Bởi vì số lượng các trường đại học tại Hàn Quốc nhiều như thế nên trong khuôn khổ bài viết này, Du Học Khai Minh không thể giới thiệu hết học phí của các trường đại học được mà chỉ tập trung vào những trường top đầu, có chất lượng tốt về mọi mặt và được nhiều du học sinh tin tưởng lựa chọn.

    Học phí các trường đại học Hàn Quốc 

    Theo kết quả khảo sát của Trung tâm Academyinfo, mức học phí trung bình năm nay của các trường đại học ở Hàn Quốc là 6.726.600 won/ năm.

     

    Học phí học tiếng Hàn

    STT Trường đại học Tên tiếng Anh Loại hình Khu vực Học phí (won/năm)
    1 Đại Học Dankook

    web: dankook.ac.kr

    Dankook University Tư thục Jukjeon 4,400,000 – 5,200,000
    2 Đại Học Chungwoon

    web: chungwoon.ac.kr

    Chungwoon University Tư thục Hongseong, Incheon 4,400,000
    3 Đại Học Dongseo

    web: dongseo.ac.kr

    Dongseo University Tư thục Busan 4,400,000
    4 Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc

    web: hufs.ac.kr

    Hankuk University of Foreign Studies (HUFS) Tư thục Seoul, Gyeonggi-do 4,800,000 – 6,400,000
    5 Đại Học Dong-A

    web: donga.ac.kr

    Dong-A University Tư thục Busan 4,800,000
    6 Đại Học Keimyung

    web: kmu.ac.kr

    Keimyung University Tư thục Daegu 4,800,000
    7 Đại Học Quốc Gia Chonbuk

    web: jbnu.ac.kr

    Chonbuk National University Công lập Jeollabuk-do 5,200,000
    8 Đại Học Quốc Gia Incheon

    web: inu.ac.kr

    Incheon National University Công lập Incheon 4,800,000
    9 Đại Học Quốc Gia Kangwon

    web: kangwon.ac.kr

    Kangwon National University Công lập Gangwon-do 4,800,000
    10 Đại Học Suwon

    web: suwon.ac.kr

    University of Suwon Tư thục Hwaseong 4,800,000
    11 Đại Học Myongji

    web: mju.ac.kr

    Myongji University Tư thục Seoul, Gyeonggi-do 4,800,000 – 5,600,000
    12 Đại Học Hansei

    web: hansei.ac.kr

    Hansei University Tư thục Gyeonggi-do 5,000,000
    13 Đại Học Kyonggi

    web: kyonggi.ac.kr

    Kyonggi University Tư thục Seoul, Suwon 5,000,000
    14 Đại Học Quốc Gia Seoul

    web: snu.ac.kr

    Seoul National University Công lập Seoul 6,320,000 – 6,920,000
    15 Đại Học Chosun

    web: chosun.ac.kr

    Chosun University Tư thục Gwangju 5,000,000
    16 Đại Học Korea

    web: korea.edu

    Korea University Tư thục Seoul 6,640,000
    17 Đại Học Hansung

    web: hansung.ac.kr

    Hansung University Tư thục Seoul 5,200,000
    18 Đại Học Nữ Sungshin

    sungshin.ac.kr

    Sungshin Women’s University Tư thục Seongbuk-gu, Gangbuk-gu 5,200,000
    19 Đại Học Quốc Gia Chonnam

    web: jnu.ac.kr

    Chonnam National University Công lập Gwangju, Jeonnam 5,200,000
    20 Đại Học Quốc gia Chungnam

    web: cnu.ac.kr

    Chungnam National University Công lập Daejeon 5,200,000
    21 Đại Học Seoul Sirip

    web: uos.ac.kr

    University Of Seoul Công lập Seoul 5,400,000
    22 Đại Học Sunmoon

    sunmoon.ac.kr

    Sunmoon University Tư thục Chungcheongnam-do 5,280,000
    24 Đại Học Inha

    web: inha.ac.kr

    Inha University Tư thục Incheon 5,480,000
    25 Đại Học Ajou

    web: ajou.ac.kr

    Ajou University Tư thục Suwon 5,600,000
    26 Đại Học Quốc Gia Pusan

    web: pusan.ac.kr

    Pusan National University Công lập Busan 5,600,000
    27 Đại Học Kookmin

    web: kookmin.ac.kr

    Kookmin University Tư thục Seoul 6,000,000
    28 Đại Học Soongsil

    web: ssu.ac.kr

    Soongsil University Tư thục Seoul 5,800,000
    29 Đại Học Chung-Ang

    web: cau.ac.kr

    Chung-Ang University Tư thục Seoul, Anseong 6,000,000
    30 Đại Học Sangmyung

    web: smu.ac.kr

    Sangmyung University Tư thục Seoul 6,000,000
    31 Đại Học Sungkyungkwan

    web: skku.edu

    Sungkyunkwan University Tư thục Seoul, Gyeonggi-do 9,000,000 – 9,600,000
    32 Đại Học Dongguk

    web: dongguk.edu

    Dongguk University Tư thục Seoul 6,600,000
    33 Đại Học Hongik

    web: hongik.ac.kr

    Hongik University Tư thục Seoul, Sejong, Gyeonggi-do 6,200,000
    34 Đại Học Sejong

    web: sejong.ac.kr

    Sejong University Tư thục Seoul 6,400,000
    35 Đại Học Yonsei

    web: yonsei.ac.kr

    Yonsei University Tư thục Seoul 6,920,000
    36 Đại Học Hanyang

    web: hanyang.ac.kr

    Hanyang University Tư thục Seoul, Gyeonggi-do 6,600,000
    37 Đại Học Konkuk

    web: konkuk.ac.kr

    Konkuk University Tư thục Seoul, Chungcheongbuk-do 6,800,000
    38 Đại Học Kyung Hee

    web: khu.ac.kr

    Kyung Hee University Tư thục Seoul, Gyeonggi-do 6,360,000 – 6,800,000
    39 Đại Học Nữ Sinh Ewha

    web: ewha.ac.kr

    Ewha Womans University Tư thục Seoul 6,880,000
    40 Đại Học Sogang

    web: sogang.ac.kr

    Sogang University Tư thục Seoul 7,080,000

     

     

    Như vậy, qua bảng trên chúng ta có thể thấy, đối với chương trình đào tạo tiếng Hàn, các trường mà có học phí thấp ở Hàn Quốc sẽ dao động từ 4,000,000 – 5,000,000 won/ năm; mức học phí trung bình sẽ dao động từ 5,000,000 – 6,500,000 won/ năm và mức học phí cao sẽ dao động từ 6,500,000 – >8,000,000 won/ năm.

     

    Học phí học đại học

     

    STT Trường đại học Mức học phí thấp nhất (won/ năm) Mức học phí cao nhất (won/ năm)
    1 Đại Học Seoul Sirip 2,044,000 3,221,000
    2 Đại Học Quốc Gia Pusan 2,604,000 5,978,000
    3 Đại Học Quốc Gia Chonnam 2,934,000 4,058,000
    4 Đại Học Quốc Gia Chonbuk  3,324,000 4,600,000
    5 Đại Học Quốc Gia Kangwon 3,424,000 4,618,000
    6 Đại Học Quốc gia Chungnam 3,638,000 4,387,000
    7 Đại Học Quốc Gia Incheon 4,880,000 9,824,000
    8 Đại Học Quốc Gia Seoul 4,884,000 10,076,000
    9 Đại Học Hansung 5,084,000 6,790,000
    10 Đại Học Dongseo 5,548,000 7,584,000
    11 Đại Học Donga 5,714,000 7,894,000
    12 Đại Học Chosun 5,728,000 7,678,000
    13 Đại Học Keimyung 5,910,000 8,830,000
    14 Đại Học Chungwon 6,284,000 8,266,000
    15 Đại Học Kyonggi 6,444,000 8,326,000
    16 Đại Học Ajou 6,748,000 8,852,000
    17 Đại Học Chung-Ang 6,812,000 10,992,000
    18 Đại Học Hanse 6,852,000 9,628,000
    19 Đại Học Dongguk 6,938,000 9,160,000
    20 Đại Học Inha 6,996,000 9,536,000
    21 Đại Học Nữ Sungshin 7,000,000 10,200,000
    22 Đại Học Soongsil 7,038,000 9,276,000
    24 Đại Học Yonsei 7,074,000 13,986,000
    25 Đại Học Korea 7,120,000 8,402,000
    26 Đại Học Sejong 7,198,000 9,976,000
    27 Đại Học Sogang 7,214,000 9,426,000
    28 Đại Học Sangmyung 7,238,000 10,712,000
    29 Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc 7,258,000 9,112,000
    30 Đại Học Kookmin 7,280,000 11,120,000
    31 Đại Học Sunmoon 7,310,000 9,794,000
    32 Đại Học Nữ Sinh Ewha 7,339,000 9,948,000
    33 Đại Học Dankook 7,398,000 11,150,000
    34 Đại Học Myongji 7,522,000 10,880,000
    35 Đại Học Konkuk 7,678,000 10,748,000
    36 Đại Học Hanyang 8,276,000 12,258,000
    37 Đại Học Sungkyungkwan 8,510,000 13,150,000
    38 Đại Học Hongik 8,892,000 11,036,000
    39 Đại Học Suwon 11,202,000 14,470,000
    40 Đại Học Kyunghee 7,400,580 10,238,000

     

     

    Mức học phí giữa các chuyên ngành/ các khoa trong cùng một trường là không giống nhau. Thông thường, học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn là thấp nhất, học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên cao hơn và cao nhất là học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật – y học.

    Học phí học đại học trung bình một năm của các trường công lập ở Hàn Quốc đa phần thấp hơn các trường đại học tư thục, có những ngành học chỉ mất khoảng hơn 2,000,000 won/ năm.

    Nhìn chung, đối với học phí học chuyên ngành thì mức học phí dưới 5,000,000 won/ năm sẽ được coi là học phí thấp, mức học phí trung bình dao động từ 5,000,000 – 7,000,000 won/ năm và mức học phí cao là trên 7,000,000 won/ năm.

     

    Hy vọng, những chia sẻ về học phí tiếng Hàn và học phí các trường đại học tại Hàn Quốc kể trên sẽ giúp các bạn có thêm thông tin tham khảo hữu ích để chọn lựa được ngôi trường phù hợp nhất với khả năng tài chính của bản thân và gia đình nhé!

    Tin liên quan
    Du học hệ tiếng Visa D4-1

    Du học hệ tiếng Visa D4-1

    Ngày đăng: 13/02/2025 11:26 AM

    Visa D4-1 là visa học tiếng được cấp cho các du học sinh quốc tế học tại các trường Đại học tại Hàn Quốc. Kết thúc khóa học tiếng cần đạt TOPIK 3 để chuyển lên học chuyên ngành và TOPIK 2 với hệ cao đẳng nghề. Thời hạn của diện visa D4-1 là 2 năm
    Hồ sơ visa du học Hàn Quốc cơ bản

    Hồ sơ visa du học Hàn Quốc cơ bản

    Ngày đăng: 20/01/2025 10:12 PM

    Hồ sơ xin visa du học Hàn Quốc luôn là mối quan tâm hàng đầu dành cho những ai muốn chắp cánh ước mơ tới quốc gia này. Hoàn thành nguyện vọng đến xứ sở kim chi, bất kỳ ai cũng phải trải qua quá trình làm thủ tục xin visa. “Hồ sơ xin visa du học Hàn Quốc gồm những gì?”, “Hồ sơ của từng chương trình du học như thế nào?, “Thời gian xét duyệt hồ sơ là bao lâu?”…. Tất cả những thắc mắc trên sẽ được Du Học Khai Minh giải đáp đầy đủ ở nội dung dưới đây.
    Điều kiện du học Hàn Quốc bạn đã biết chưa ?

    Điều kiện du học Hàn Quốc bạn đã biết chưa ?

    Ngày đăng: 07/01/2025 07:59 PM

    Nếu bạn có ước mơ du học ở Hàn Quốc và đang tìm hiểu về điều kiện du học cũng như cách để săn học bổng trong năm 2025 – 2026, bài viết sau sẽ chia sẻ rất nhiều thông tin hữu ích mà bạn cần biết.
    Học bổng du học Hàn Quốc và hồ sơ săn học bổng du học Hàn Quốc

    Học bổng du học Hàn Quốc và hồ sơ săn học bổng du học Hàn Quốc

    Ngày đăng: 24/08/2024 01:31 PM

    Nếu các bạn có niềm đam mê mãnh liệt với đất nước Hàn Quốc xinh đẹp và có ước muốn du học tại nơi đây nhưng không phải tốn quá nhiều chi phí, hãy cùng Du học Khai Minh tìm hiểu rõ hơn về các loại học bổng du học Hàn Quốc để biến giấc mơ đó thành hiện thực nhé!
    Lộ trình du học Hàn Quốc

    Lộ trình du học Hàn Quốc

    Ngày đăng: 24/08/2024 01:31 PM

    Hàn Quốc đang trở thành một trong những điểm đến thu hút du học sinh bởi chi phí thấp cùng môi trường giáo dục chất lượng. Vậy quy trình du học Hàn Quốc gồm các bước nào? Hãy cùng Du Học Khai Minh tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!
    Bài viết khác:
    Alert: Content is protected !!
    zaloZalo Messenger Call Chỉ đường Tiktok